Giỏ hàng
  1. ĐƠN GIÁ:

  ĐƠN GIÁ CHUẨN PHẦN THÔ + NHÂN CÔNG HOÀN THIỆN

                                  3.150.000 VNĐ/m2

  • Đơn giá này áp dụng cho công trình Nhà Phố, Biệt Thự Phố tiêu chuẩn có tổng diện tích thi công > 350 m2
  • Với các công trình có tổng diện tích: 300 – 350 m2, đơn giá là 3,200,000 VNĐ/m2
  • Với các công trình có tổng diện tích: 250 – 300 m2, đơn giá là 3,250,000 VNĐ/m2
  • Đối với công trình có tổng diện tích < 250 m2, báo giá trực tiếp theo quy mô.

 

  • Đơn giá áp dụng cho công trình thi công theo hình thức khoán gói theo m2
  • Đơn giá áp dụng đối với công trình tại khu vực TP.HCM.
  • Nhà ở dân dụng tiêu chuẩn là dạng nhà ở gia đình có diện tích mỗi tầng 60-80 m2, hình dáng khu đất đơn giản, tương ứng 02 PN + 02 WC cho mỗi lầu.
  • Đối với công trình 02 mặt tiền, công trình phòng trọ, nhà ở kết hợp cho thuê, công trình khách sạn tư nhân ( dưới 07 tầng ), công trình biệt thự, ... báo giá trực tiếp theo quy mô.
  • Đơn giá trên chưa bao gồm thuế GTGT.
  1. PHƯƠNG PHÁP TÍNH DIỆN TÍCH:

KHU VỰC THI CÔNG

HỆ SỐ TÍNH

Tầng hầm có độ sâu từ 1.0 đến 1.3 m so với Code vỉa hè

150% diện tích

Tầng hầm có độ sâu từ hơn 1.3 đến 1.7 m so với Code vỉa hè

170% diện tích

Tầng hầm có độ sâu từ hơn 1.7 đến 2.0 m so với Code vỉa hè

200% diện tích

Tầng hầm có độ sâu lớn hơn 2.0 m so với Code vỉa hè

250% diện tích

Phần móng công trình thi công móng băng

30% diện tích tầng trệt

Phần móng công trình thi công móng cọc

20% diện tích tầng trệt

Phần móng công trình thi công móng bè

50% diện tích tầng trệt

Phần diện tích có mái che

( Trệt, lửng, lầu 1, lầu 2, 3, ...sân thượng có mái che )

100% diện tích

Phần diện tích không có mái che ngoại trừ sân trước và sân sau

( Sân thượng không mái che, sân phơi,...)

50% diện tích

Mái bê tông cốt thép

50% diện tích

Mái TOLE

( Bao gồm toàn bộ phần xà gồ sắt hộp và tole lợp ) – tính theo mặt nghiêng

30% diện tích

Mái ngói kèo sắt

( Bao gồm toàn bộ hệ khung kèo và ngói lợp ) - tính theo mặt nghiêng

70% diện tích

Mái ngói BTCT

( Bao gồm hệ ritơ và ngói lợp ) - tính theo mặt nghiêng

100% diện tích

Sân trước và sân sau

( Trong trường hợp sân trước và sân sau có diện tích lớn có thể xem xét lại hệ số tính )

50% diện tích

Mỗi ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích < 8 m2

100% diện tích

Mỗi ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích > 8 m2

50% diện tích

Khu vực cầu thang

100% diện tích

 

 Báo Giá